Samsung BX2440 Manuale Utente

Navigare online o scaricare Manuale Utente per Televisori e monitor Samsung BX2440. Samsung BX2240 User manual Manuale Utente

  • Scaricare
  • Aggiungi ai miei manuali
  • Stampa
  • Pagina
    / 187
  • Indice
  • SEGNALIBRI
  • Valutato. / 5. Basato su recensioni clienti
Vedere la pagina 0
SyncMaster B1740R/ B1740RX/ B1940M/ B1940MX/ B1940R/ B1940RX/ B1940MR/
B1940MRX/ B1940W/ B1940WX/ B2240/ B2240X/ B2240W/ B2240WX/
B2240M/ B2240MX/ B2240MW/ B2240MWX/ BX2240/ BX2240X/ B2340/
B2440L/ B2440LX/B2440/ B2440X/ B2440M/ BX2440/ BX2440X/
E1720NR/ E1720NRX/ E1920/ E1920X/ E1920R/ E1920N/ E1920NX/
E1920NR/ E1920NRX/E1920ENW/E1920NW/ E1920NWX/ E1920W/
E1920WX/ E2020/ E2020X/ E2020N/ E2020NX/ E2220/ E2220X/ E2220N/
E2220NX/ E2220NW/ E2220W/ E2220WX/ EX2220/ EX2220X/ E2320/
E2320X/ E2420L/ E2420NL/BX2340/BX2340X/BX2240W/EX1920/
EX1920X/EX1920W/EX2020/EX2020X
Màn hình LCD
Tài liu hướng dn s dng
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phm
để ci tiến năng sut sn phm, các đặc tính có th s
được thay đổi mà không cn báo trước.
Vedere la pagina 0
1 2 3 4 5 6 ... 186 187

Sommario

Pagina 1 - Màn hình LCD

SyncMaster B1740R/ B1740RX/ B1940M/ B1940MX/ B1940R/ B1940RX/ B1940MR/ B1940MRX/ B1940W/ B1940WX/ B2240/ B2240X/ B2240W/ B2240WX/B2240M/ B2240MX/ B224

Pagina 2 - SỬ DỤNG SẢN PHẨM

Các lưu ý an toàn chính 1-3 Lưu ýVề làm sạchKhông để sản phẩm rớt xuống khi di chuyển. • Điều này có thể gây ra hư hỏng sản phẩm hoặc thương tích. Khô

Pagina 3 - THÔNG TIN BỔ SUNG

Cài đặt phần mềm 4-24-2 MagicTuneThế nào là MagicTune? MagicTune là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách cung cấp các mô tả đầy đủ chức năn

Pagina 4

Cài đặt phần mềm 4-22. Nhấp đúp vào biểu tượng [Add or Remove Programs (Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình)] trong Control Panel (Bảng điều khiển). 3. Trong

Pagina 5

Cài đặt phần mềm 4-34-3 MagicRotationThế nào là MagicRotation?Phần mềm MagicRotation của Samsung Electronics, Inc. cung cấp cho người dùng các đặc tín

Pagina 6 - 1Các lưu ý an toàn chính

Cài đặt phần mềm 4-3• Windows™ 2000• Windows XP Home Edition• Windows XP Professional• Windows Vista 32bit • Windows 7 32bit Để sử dụng MagicRotation,

Pagina 7 - 1-2 Bảo dưỡng và bảo trì

Cài đặt phần mềm 4-44-4 MultiScreenThế nào là MultiScreen?Tính năng MultiScreen cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực.Cài đặt phầ

Pagina 8 - 1-3 Các lưu ý an toàn

Giải quyết sự cố 5-15Giải quyết sự cố5-1 Tự chuẩn đoán màn hình - Self-Diagnosis •Bạn có thể kiểm tra sự hoàn hảo của sản phẩm bằng chức năng Self-Dia

Pagina 9 - Về lắp đặt

Giải quyết sự cố 5-25-2 Trước khi yêu cầu dịch vụ Vui lòng kiểm tra các nội dung sau trước khi yêu cầu dịch vụ hậu mãi. Nếu trục trặc vẫn còn, vui lòn

Pagina 10 - Về làm sạch

Giải quyết sự cố 5-2VÙNG HIỂN THỊ ĐỘT NGỘT DI CHUYỂN VỀ PHÍA RÌA HOẶC TRUNG TÂM.Bạn có thay đổi card màn hình hay trình điều khiển? Vui lòng nhấn nút

Pagina 11 - Về cách sử dụng

Giải quyết sự cố 5-35-3 Các câu hỏi thường gặp (FAQ)CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)! HÃY THỬ THỰC HIỆN CÁC CÁCH SAU!Làm thế nào để thay đổi tần số của tí

Pagina 12

Thông tin bổ sung 6-16 Thông tin bổ sung6-1 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loạ

Pagina 13

Các lưu ý an toàn chính 1-3 Lưu ýVề cách sử dụng Cảnh báoTránh phun chất tẩy rửa trực tiếp lên sản phẩm.• Điều này có thể làm phai màu hoặc nứt gãy vỏ

Pagina 14 - 2Lắp đặt sản phẩm

Thông tin bổ sung 6-26-2 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k

Pagina 15

Thông tin bổ sung 6-36-3 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị trao

Pagina 16 - 2-2 Lắp đặt chân đế

Thông tin bổ sung 6-46-4 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k

Pagina 17 - Chân đế đơn giản

Thông tin bổ sung 6-56-5 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị trao

Pagina 18

Thông tin bổ sung 6-66-6 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k

Pagina 19

Thông tin bổ sung 6-76-7 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị trao

Pagina 20 - Lắp đặt sản phẩm 2-3

Thông tin bổ sung 6-86-8 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết k

Pagina 21 - 2-4 Kết nối với máy PC

Thông tin bổ sung 6-96-9 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị trao

Pagina 22

Thông tin bổ sung 6-106-10 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 23 - 2-5 Kết nối cáp HDMI

Thông tin bổ sung 6-116-11 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 24 - 2-6 Khóa Kensington

Các lưu ý an toàn chính 1-3 Lưu ýTránh nâng hoặc di chuyển sản phẩm bằng cách chỉ nắm dây nguồn hoặc dây tín hiệu.•Nếu không, có thể gây ra chập điện,

Pagina 25 - 2-7 Kết nối với tai nghe

Thông tin bổ sung 6-126-12 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 26 - Lắp đặt sản phẩm 2-8

Thông tin bổ sung 6-136-13 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 27 - 3Sử dụng sản phẩm

Thông tin bổ sung 6-146-14 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 28 - 3-2 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-156-15 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 29 - 3-3 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-166-16 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 30 - 3-4 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-176-17 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 31 - 3-5 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-186-18 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 32 - 3-6 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-196-19 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 33 - 3-7 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-206-20 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 34

Thông tin bổ sung 6-216-21 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 35 - 3-8 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Các lưu ý an toàn chính 1-3Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Để các phụ kiện nhỏ tránh xa trẻ em. Hãy cẩn thận khi điều chỉnh góc sản phẩm hoặc c

Pagina 36

Thông tin bổ sung 6-226-22 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 37 - 3-9 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-236-23 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 38

Thông tin bổ sung 6-246-24 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 39 - 3-10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-256-25 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 40

Thông tin bổ sung 6-266-26 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 41 - 3-11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-276-27 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 42

Thông tin bổ sung 6-286-28 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 43 - 3-12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-296-29 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 44

Thông tin bổ sung 6-306-30 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 45 - 3-13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-316-31 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 46

Lắp đặt sản phẩm 2-12Lắp đặt sản phẩm2-1 Phụ kiện trong hộp đựng •Mở sản phẩm và kiểm tra xem tất cả các thành phần sau có được kèm theo.•Giữ lại hộp

Pagina 47 - 3-14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-326-32 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 48

Thông tin bổ sung 6-336-33 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 49 - 3-15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-346-34 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 50

Thông tin bổ sung 6-356-35 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 51 - 3-16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-366-36 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 52

Thông tin bổ sung 6-376-37 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 53 - 3-17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-386-38 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 54 - 3-18 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-396-39 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 55 - 3-19 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-406-40 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 56 - 3-20 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-416-41 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 57 - 3-21 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Lắp đặt sản phẩm 2-1 Khăn lau chỉ được cung cấp kèm theo các mẫu sản phẩm có độ bóng loáng cao. Loại 2Màn hình & Chân đế đơn giản Chương trình xoa

Pagina 58 - 3-22 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-426-42 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 59 - 3-23 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-436-43 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 60 - 3-24 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-446-44 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 61 - 3-25 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-456-45 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 62 - 3-26 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-466-46 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 63 - 3-27 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-476-47 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 64

Thông tin bổ sung 6-486-48 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 65 - 3-28 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-496-49 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 66

Thông tin bổ sung 6-506-50 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 67 - 3-29 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-516-51 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 68

Lắp đặt sản phẩm 2-22-2 Lắp đặt chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình được úp xuống

Pagina 69 - 3-30 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-526-52 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 70

Thông tin bổ sung 6-536-53 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 71 - 3-31 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-546-54 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 72

Thông tin bổ sung 6-556-55 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 73 - 3-32 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-566-56 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 74

Thông tin bổ sung 6-576-57 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 75 - 3-33 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-586-58 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 76

Thông tin bổ sung 6-596-59 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 77 - 3-34 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-606-60 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 78

Thông tin bổ sung 6-616-61 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 79 - 3-35 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Lắp đặt sản phẩm 2-2 Quá trình tháo theo hướng ngược lại với quá trình lắp đặt. Chân đế đơn giảnSau khi lắp đặt chân đế, dựng màn hình lên như hình vẽ

Pagina 80

Thông tin bổ sung 6-626-62 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 81 - 3-36 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-636-63 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 82

Thông tin bổ sung 6-646-64 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 83 - 3-37 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-656-65 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 84 - 3-38 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-666-66 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 85 - 3-39 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Thông tin bổ sung 6-676-67 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 86

Thông tin bổ sung 6-686-68 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 87

Thông tin bổ sung 6-696-69 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 88 - 3-41 Các nút điều khiển

Thông tin bổ sung 6-706-70 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 89

Thông tin bổ sung 6-716-71 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 90

Lắp đặt sản phẩm 2-2 Quá trình tháo theo hướng ngược lại với quá trình lắp đặt. Kiểm tra trụ chân đế đã ráp nối chắc chắn.Vặn thật chắc đinh ốc liên k

Pagina 91

Thông tin bổ sung 6-726-72 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 92

Thông tin bổ sung 6-736-73 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 93 - Sử dụng sản phẩm 3-42

Thông tin bổ sung 6-746-74 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 94

Thông tin bổ sung 6-756-75 Các đặc tính kỹ thuật Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Loại B (Thiết bị tra

Pagina 95 - SIZE & POSITION

Thông tin bổ sung 6-766-76 Chức năng tiết kiệm năng lượngMàn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết

Pagina 96 - SETUP&RESET

Thông tin bổ sung 6-776-77 Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE •Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách

Pagina 97

Thông tin bổ sung 6-77GERMANY 01805 - SAMSUNG (726-7864,€ 0,14/Min)http://www.samsung.comHUNGARY 06-80-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.comITALIA

Pagina 98 - INFORMATION

Thông tin bổ sung 6-77INDIA 3030 82821800 1100111800 3000 82821800 266 8282http://www.samsung.comINDONESIA 0800-112-8888021-5699-7777http://www.samsun

Pagina 99 - 4Cài đặt phần mềm

Lắp đặt sản phẩm 2-32-3 Lắp đặt chân đế trên giá treo tườngSản phẩm này được cung cấp kèm một giá treo kích thước 75 mm x 75 mm theo các quy cách VESA

Pagina 100 - 4-2 MagicTune

Mục lụcCÁC LƯU Ý AN TOÀN CHÍNHTrước khi bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1Bảo dưỡng và b

Pagina 101

Lắp đặt sản phẩm 2-3• Công ty sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ hậu quả nào gây ra do sử dụng chân đế không tương thích với các quy cách chỉ định.•

Pagina 102 - 4-3 MagicRotation

Lắp đặt sản phẩm 2-42-4 Kết nối với máy PC Phụ kiện kết nối có thể khác tùy thuộc vào mẫu sản phẩm. 1. Kết nối sản phẩm tới một máy PC tùy thuộc ngõ r

Pagina 103 - Gỡ bỏ phần mềm

Lắp đặt sản phẩm 2-4Nếu dùng cả hai loại cáp DVI (<Digital>) và D-Sub (<Analog>) để kết nối, bạn có thể chọn nguồn tín hiệu vào là <Ana

Pagina 104 - 4-4 MultiScreen

Lắp đặt sản phẩm 2-52-5 Kết nối cáp HDMI1. Kết nối ngõ xuất tín hiệu HDMI của thiết bị xuất tín hiệu số với cổng [HDMI IN] trên sản phẩm bằng cáp HDMI

Pagina 105 - 5Giải quyết sự cố

Lắp đặt sản phẩm 2-62-6 Khóa KensingtonKhóa KensingtonKhóa Kensington là một sản phẩm chống trộm cho phép người dùng khóa sản phẩm để tạo sự an toàn k

Pagina 106 - 5-2 Trước khi yêu cầu dịch vụ

Lắp đặt sản phẩm 2-72-7 Kết nối với tai ngheKết nối tai nghe của bạn vào đầu cắm tai nghe. Chỉ áp dụng cho các kiểu có loa

Pagina 107

Lắp đặt sản phẩm 2-82-8 LoaBạn có thể nghe âm thanh bằng cách kết nối card âm thanh của máy PC với màn hình. Chỉ áp dụng cho các kiểu có loa

Pagina 108

Sử dụng sản phẩm 3-13Sử dụng sản phẩm3-1 Thiết lập độ phân giải tối ưu Nếu mở nguồn điện ngay sau khi mua sản phẩm, một thông báo về thiết lập độ phân

Pagina 109 - 6 Thông tin bổ sung

Sử dụng sản phẩm 3-23-2 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p

Pagina 110

Sử dụng sản phẩm 3-33-3 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p

Pagina 111 - 6-3 Các đặc tính kỹ thuật

Bảng kiểu tín hiệu chuẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-30Bảng kiểu tín hiệu chuẩn . . . . . . . . . . . .

Pagina 112

Sử dụng sản phẩm 3-43-4 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p

Pagina 113 - 6-5 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-53-5 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p

Pagina 114

Sử dụng sản phẩm 3-63-6 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p

Pagina 115 - 6-7 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-73-7 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p

Pagina 116

Sử dụng sản phẩm 3-7Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo c

Pagina 117 - 6-9 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-83-8 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p

Pagina 118

Sử dụng sản phẩm 3-8Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo c

Pagina 119 - 6-11 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-93-9 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ p

Pagina 120

Sử dụng sản phẩm 3-9Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo c

Pagina 121 - 6-13 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-103-10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 122

Các đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-25Chức năng tiết kiệm năng lượng . . . . . . .

Pagina 123 - 6-15 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-10Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 124

Sử dụng sản phẩm 3-113-11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 125 - 6-17 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-11Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 126

Sử dụng sản phẩm 3-123-12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 127 - 6-19 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-12Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 128

Sử dụng sản phẩm 3-133-13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 129 - 6-21 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-13Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 130

Sử dụng sản phẩm 3-143-14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 131 - 6-23 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-14Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 132

Sử dụng sản phẩm 3-153-15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 133 - 6-25 Các đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-75Chức năng tiết kiệm năng lượng . . . . . . .

Pagina 134

Sử dụng sản phẩm 3-15Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 135 - 6-27 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-163-16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 136

Sử dụng sản phẩm 3-16Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 137 - 6-29 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-173-17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 138

Sử dụng sản phẩm 3-183-18 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 139 - 6-31 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-193-19 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 140

Sử dụng sản phẩm 3-203-20 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 141 - 6-33 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-213-21 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 142

Sử dụng sản phẩm 3-223-22 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 143 - 6-35 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-233-23 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 144

Các lưu ý an toàn chính 1-11Các lưu ý an toàn chính1-1 Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàySử dụng tài liệu hướng

Pagina 145 - 6-37 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-243-24 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 146

Sử dụng sản phẩm 3-253-25 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 147 - 6-39 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-263-26 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 148

Sử dụng sản phẩm 3-273-27 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 149 - 6-41 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-27Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 150

Sử dụng sản phẩm 3-283-28 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 151 - 6-43 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-28Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 152

Sử dụng sản phẩm 3-293-29 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 153 - 6-45 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-29Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 154

Sử dụng sản phẩm 3-303-30 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 155 - 6-47 Các đặc tính kỹ thuật

Các lưu ý an toàn chính 1-21-2 Bảo dưỡng và bảo trìBảo trì bề mặt ngoài và màn hìnhBảo đảm không gian lắp đặt•Giữ khoảng cách cần thiết giữa sản phẩm

Pagina 156

Sử dụng sản phẩm 3-30Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 157 - 6-49 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-313-31 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 158

Sử dụng sản phẩm 3-31Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 159 - 6-51 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-323-32 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 160

Sử dụng sản phẩm 3-32Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 161 - 6-53 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-333-33 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 162

Sử dụng sản phẩm 3-33Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 163 - 6-55 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-343-34 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 164

Sử dụng sản phẩm 3-34Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 165 - 6-57 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-353-35 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 166

Các lưu ý an toàn chính 1-31-3 Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toànÝ nghĩa các dấu hiệuVề nguồn điện Các hình ảnh sau được dùng để tham khảo

Pagina 167 - 6-59 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-35Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 168

Sử dụng sản phẩm 3-363-36 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 169 - 6-61 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-36Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 170

Sử dụng sản phẩm 3-373-37 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 171 - 6-63 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-383-38 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 172

Sử dụng sản phẩm 3-393-39 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ

Pagina 173 - 6-65 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-39Tần số quét ngangThời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo

Pagina 174

Sử dụng sản phẩm 3-403-40 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Nếu bạn cài đặt trình điều khiển thiết bị, bạn có thể thiết lập độ phân giải và tần số phù

Pagina 175 - 6-67 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-413-41 Các nút điều khiểnCác nút điều khiểnBIỂU TƯỢNG PHẦN MÔ TẢNhấn nút này để xem khung điều khiển (OSD).Nút này cũng được sử dụn

Pagina 176

Sử dụng sản phẩm 3-41Kích hoạt các mục menu được tô sáng. Trình đơn <Customized Key>, bạn có thể sử dụng nút này để lần lượt chuyển tính năng tr

Pagina 177 - 6-69 Các đặc tính kỹ thuật

Các lưu ý an toàn chính 1-3 Lưu ýVề lắp đặt Cảnh báoTránh rút phích cắm khi sản phẩm đang hoạt động.•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phẩm do chậ

Pagina 178

Sử dụng sản phẩm 3-423-42 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển)Menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển) Cấu trúc Các tính năn

Pagina 179 - 6-71 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-42Sharpness Điều chỉnh sự rõ nét của các chi tiết hình ảnh hiển thị trên màn hình •Tính năng này không có khi MagicBright được đặt

Pagina 180

Sử dụng sản phẩm 3-42MagicAngle Tính năng này cho phép bạn xem chất lượng tối ưu của màn hình theo vị trí xem của bạn.Khi xem màn hình từ góc bên dưới

Pagina 181 - 6-73 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-42 COLOR

Pagina 182

Sử dụng sản phẩm 3-42MENU PHẦN MÔ TẢMagicColor Biểu thị màu sắc tự nhiên một cách rõ ràng mà không làm biến đổi chất lượng hình ảnh nhờ sử dụng công n

Pagina 183 - 6-75 Các đặc tính kỹ thuật

Sử dụng sản phẩm 3-42 (Tính năng này không có khi <MagicBright> được đặt ở chế độ <Dynamic Contrast> và <Cinema>.) SIZE & POSIT

Pagina 184

Sử dụng sản phẩm 3-42 SETUP&RESETImage Size Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16 :9 hoặc 16 :10 Tín hiệu máy PC •<Auto> - Hình ảnh

Pagina 185

Sử dụng sản phẩm 3-42MENU PHẦN MÔ TẢReset Sử dụng chức năng này để khôi phục các thiết lập chất lượng và màu về các mặc định xuất xưởng.•<No> -

Pagina 186

Sử dụng sản phẩm 3-42 INFORMATIONAuto Source • <Auto> - Màn hình tự động lựa chọn một tín hiệu vào.• <Manual> - Người sử dụng phải chọn mộ

Pagina 187

Cài đặt phần mềm 4-14Cài đặt phần mềm4-1 Natural Color (Màu sắc tự nhiên)Thế nào là Natural Color ?Phần mềm này chỉ làm việc trên những sản phẩm Sams

Commenti su questo manuale

Nessun commento