Samsung S23C350H Manuale Utente

Navigare online o scaricare Manuale Utente per Televisori e monitor Samsung S23C350H. Samsung Màn hình FHD 23'' với chất lượng hình ảnh sắc nét Hướng dẫn sử dụng Manuale Utente

  • Scaricare
  • Aggiungi ai miei manuali
  • Stampa
  • Pagina
    / 159
  • Indice
  • SEGNALIBRI
  • Valutato. / 5. Basato su recensioni clienti
Vedere la pagina 0
S tay Hướng
dn S dng
S19C350NW
S22C350B
S22C350H
S23C340H
S23C350B
S23C350H
S24C340HL
S24C350BL
S24C350HL
S24C350H
S27C350H
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn
phm và để ci tiến hot động, các thông s k thut
có th s được thay đổi mà không cn thông báo
trước.
BN46-00312A-11
Vedere la pagina 0
1 2 3 4 5 6 ... 158 159

Sommario

Pagina 1 - Sổ tay Hướng

Sổ tay Hướngdẫn Sử dụngS19C350NWS22C350BS22C350HS23C340HS23C350BS23C350HS24C340HLS24C350BLS24C350HLS24C350HS27C350HMàu sắc và hình dáng có thể khác nh

Pagina 2 - SẢN PHẨM

10 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần

Pagina 3 - "(S19C350NW)"

100Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.2 Eco SavingTính năng Eco Saving giảm tiêu thụ năn

Pagina 4 - S24C350BL)"

101Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.3 Off TimerBạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự độn

Pagina 5

102Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.4 Turn Off AfterCó thể đặt hẹn giờ tắt trong khoản

Pagina 6 - PHỤC "(S19C350NW)"

103Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.5 Key Repeat TimeĐiều khiển tốc độ đáp ứng của một

Pagina 7

104Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.6 Power LED OnĐịnh cấu hình cài đặt để bật hoặc tắ

Pagina 8

1059 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.1 Res

Pagina 9 - 154 Khác

106Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.2 Eco

Pagina 10 - Trước khi sử dụng sản phẩm

107Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.3 Off

Pagina 11

108Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.4 Turn

Pagina 12 - 10 cm10 cm

109Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.5 PC/A

Pagina 13

11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị trầy xươ

Pagina 14

110Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.6 Key

Pagina 15

111Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.7 Sour

Pagina 16

112Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.8 Powe

Pagina 17

11310 Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"10 Thiết lập và khôi phục "

Pagina 18

114Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "

Pagina 19

115Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "

Pagina 20

116Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "

Pagina 21

117Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "

Pagina 22 - Chuẩn bị

118Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "

Pagina 23

119Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "

Pagina 24

12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặt Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoán

Pagina 25 - Features

120Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "

Pagina 26

12111 Menu INFORMATION và các thông tin khác11 Menu INFORMATION và các thông tin khác11.1 INFORMATIONHiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện t

Pagina 27

122Menu INFORMATION và các thông tin khác1111 Menu INFORMATION và các thông tin khác11.2 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầuĐiều ch

Pagina 28

123Menu INFORMATION và các thông tin khác1111 Menu INFORMATION và các thông tin khác11.3 Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầuĐiều chỉnh Volume bằng

Pagina 29

12412 Cài đặt phần mềm12 Cài đặt phần mềm12.1 MagicTune12.1.1 Thế nào là "MagicTune"?"MagicTune" là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh mà

Pagina 30

125Cài đặt phần mềm1212 Cài đặt phần mềm12.1.3 Gỡ bỏ phần mềmBạn chỉ có thể gỡ bỏ "MagicTune™"từ Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình trong Windows.

Pagina 31

126Cài đặt phần mềm1212 Cài đặt phần mềm12.2 MultiScreenTính năng "MultiScreen" cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực.12

Pagina 32

127Cài đặt phần mềm1212 Cài đặt phần mềmPhần cứng Tối thiểu 32MB bộ nhớ Tối thiểu 60MB ổ cứng còn trống12.2.2 Gỡ bỏ phần mềmNhấp Bắt đầu, chọn Cài đ

Pagina 33

12813 Hướng dẫn xử lý sự cố13 Hướng dẫn xử lý sự cố13.1 Các yêu cầu trước khi liên hệ với Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung13.1.1 Kiểm tra sản

Pagina 34

129Hướng dẫn xử lý sự cố1313 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về màn hìnhCác vấn đê Giải phápKhông thể bật màn hình. Kiểm tra rằng cáp nguồn được kết nối đ

Pagina 35

13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toànKý hiệu cho các lưu ý an toànThận trọngNGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG MỞThận trọn

Pagina 36

130Hướng dẫn xử lý sự cố1313 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về âm thanhVấn đề với thiết bị nguồnKhông có hình ảnh trên màn hình và đèn LED nhấp nháy tron

Pagina 37

131Hướng dẫn xử lý sự cố1313 Hướng dẫn xử lý sự cố13.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình. Wind

Pagina 38

132Hướng dẫn xử lý sự cố1313 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn v

Pagina 39 - 4 Khóa thiết bị khóa

13314 Các thông số kỹ thuật14 Các thông số kỹ thuật14.1 Thông số chung "(S19C350NW)"Tên môđen S19C350NWMàn hình Kích thước 19 inch (48 cm)V

Pagina 40 - 2.1 Trước khi kết nối

134Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.

Pagina 41 - 2.2 Kết nối và sử dụng PC

135Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.2 Thông số chung "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"Tên môđen S22C350B S23C350B S24C350

Pagina 42 - DC14V DVI IN

136Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.

Pagina 43

137Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.3 Thông số chung "(S22C350H / S23C340H)"Tên môđen S22C350H S23C340HMàn hình Kích thước

Pagina 44 - 2.2.7 Kết nối Nguồn

138Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.

Pagina 45 - DC14V RGB IN

139Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.4 Thông số chung "(S23C350H / S24C340HL)"Tên môđen S23C350H S24C340HLMàn hình Kích thư

Pagina 46

14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với

Pagina 47

140Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.

Pagina 48 - **** x **** **Hz

141Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.5 Thông số chung"(S24C350HL / S24C350H / S27C350H)"Tên môđen S24C350HL S24C350H S27C350

Pagina 49 - **********

142Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.

Pagina 50 - ***********

143Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.6 Trình tiết kiệm năng lượngChức năng tiết kiệm điện của sản phẩm này giúp giảm sức tiêu thụ điện

Pagina 51

144Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật ENERGY STAR® là nhãn hiệu đã được đăng ký tại Hoa Kỳ của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ. Điện nă

Pagina 52

145Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.7 Standard Signal Mode Table  Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi k

Pagina 53 - 3.1 Brightness

146Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuậtS22C350B / S22C350H / S23C340H / S23C350B / S23C350H / S24C340HL / S24C350BL / S24C350HL / S24C350H

Pagina 54 - 3.2 Contrast

147Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật  Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là

Pagina 55 - 3.3 Sharpness

148 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAM

Pagina 56 - 3.4 SAMSUNG MAGIC Bright

149Phụ lục Phụ lụcGUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en (English)HONDURAS 800-27919267 http:/

Pagina 57 - 3.5 SAMSUNG MAGIC Angle

15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có thể

Pagina 58

150Phụ lục Phụ lụcCYPRUS 8009 4000 only from landline(+30) 210 6897691 from mobile and land linehttp://www.samsung.comCZECH 800 - SAMSUNG (800-726786)

Pagina 59 - 3.6 SAMSUNG MAGIC Upscale

151Phụ lục Phụ lụcPORTUGAL 808 20 - SAMSUNG (808 20 7267)http://www.samsung.comROMANIA 08008 SAMSUNG (08008 726 7864) TOLL FREE No.http://www.samsung.

Pagina 60 - 3.7 Image Size

152Phụ lục Phụ lụcASIA PACIFICAUSTRALIA 1300 362 603 http://www.samsung.comCHINA 400-810-5858 http://www.samsung.comHONG KONG (852) 3698 - 4698 http:

Pagina 61

153Phụ lục Phụ lụcKUWAIT 183-2255 (183-CALL) http://www.samsung.com/ae (English)http://www.samsung.com/ae_ar (Arabic)MOROCCO 080 100 2255 http://www.s

Pagina 62 - 3.9 Coarse

154Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, ch

Pagina 63 - 3.10 Fine

155Phụ lục Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết. (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ

Pagina 64

156Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa

Pagina 65

157Phụ lục Phụ lụcĐộ phân giảiĐộ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiể

Pagina 66

Chỉ mục158Chỉ mụcBBản quyền 10Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 145CCác bộ phận 24, 28Các lưu ý về an toàn 13Cài đặt 36Cài đặt lại 99, 105, 113Chế độ PC/AV 1

Pagina 67

Chỉ mụcChỉ mục159XXanh da trời 92Xanh lá cây 91

Pagina 68

16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc

Pagina 69

17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương

Pagina 70

18Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ

Pagina 71

19Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy,

Pagina 72

Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM10 Bản quyền10 Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này11 Làm sạch12 Bảo đảm không gian lắp đặt12

Pagina 73

20Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông để nước rơi vào thiết bị nguồn DC hoặc làm ướt thiết bị. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏ

Pagina 74

21Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩmCất giữ các phụ kiện nhỏ được sử dụng với sản phẩm ngoài tầm vớ

Pagina 75

221 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Mở hộp bao bì. Cẩn thận để không làm hỏng sản phẩm khi bạn mở bao bì vớ

Pagina 76 - S24C350HL / S27C350H)"

23Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần  Liên hệ với đại lí bán hàng nơi bạn mua sản phẩm nếu có thiết bị thành phần nào bị thiếu. Hình

Pagina 77

24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận (S19C350NW)1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng c

Pagina 78

25Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Hướng dẫn phím dẫn hướngĐể xem hướng dẫn về phím tắt, OSD (Hiển thị trên màn hình) bên dưới sẽ được hiển thị nếu bạn di ch

Pagina 79

26Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.3 Hướng dẫn phím chức năngĐể vào menu chính hoặc sử dụng các mục khác, nhấn nút JOG để hiển thị Hướng dẫn phím chức năng. Bạn

Pagina 80

27Chuẩn bị11 Chuẩn bị Các mẫu thực do có chức năng thay đổi nên tùy chọn hướng dẫn phím Chức năng sẽ khác nhau. Hãy chạy chức năng tương ứng dựa vào b

Pagina 81

28Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Các bộ phận (S22C350B / S23C350B / S24C350BL / S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)1

Pagina 82

29Chuẩn bị11 Chuẩn bị (Đèn LED nguồn)Đèn LED này là đèn báo trạng thái nguồn và hoạt động như Bật nguồn (Nút nguồn): Tắt Chế độ tiết kiệm năng lượng

Pagina 83

Mục lụcMục lục336 Cài đặt36 Ráp chân đế37 Gỡ bỏ chân đế38 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm39 Khóa chống trộmKẾT NỐI VÀ SỬ DỤNGTHIẾT BỊ NGUỒN40 Trước

Pagina 84

30Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Hướng dẫn phím dẫn hướngĐể xem hướng dẫn về phím tắt, OSD (Hiển thị trên màn hình) bên dưới sẽ được hiển thị nếu bạn di ch

Pagina 85

31Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.3 Hướng dẫn phím chức năngĐể vào menu chính hoặc sử dụng các mục khác, nhấn nút JOG để hiển thị Hướng dẫn phím chức năng. Bạn

Pagina 86

32Chuẩn bị11 Chuẩn bị Các mẫu thực do có chức năng thay đổi nên tùy chọn hướng dẫn phím Chức năng sẽ khác nhau. Hãy chạy chức năng tương ứng dựa vào b

Pagina 87

33Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.4 Mặt sau "(S19C350NW)"  Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượn

Pagina 88

34Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.5 Mặt sau "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"  Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày.

Pagina 89

35Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.6 Mặt sau "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"  Màu sắc và hình dạng c

Pagina 90 - Đặt cấu hình Tint

36Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.4 Cài đặt1.4.1 Ráp chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình đượ

Pagina 91

37Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.4.2 Gỡ bỏ chân đếLót một miếng khăn mềm trên bàn để bảo vệ sản phẩm và để sản phẩm lên trên khăn sao cho mặt trước của sản phẩm

Pagina 92

38Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.4.3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượ

Pagina 93

39Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.4.4 Khóa chống trộmKhóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiế

Pagina 94

Mục lụcMục lục456 SAMSUNG MAGIC Bright56 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Bright57 SAMSUNG MAGIC Angle57 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Angle59 SAMSUNG MAGIC Upscale59

Pagina 95 - Sắp xếp OSD

402 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.1 Trước khi kết nối2.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước kh

Pagina 96

41Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2 Kết nối và sử dụng PCSử dụng một phương pháp kết nối phù hợp với máy tính c

Pagina 97

42Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.2 Sử dụng cáp DVI để kết nối "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"

Pagina 98

43Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.4 Kết nối bằng cáp HDMI "(S22C350H / S23C340H / S23C350H /S24C340HL /

Pagina 99 - 8.1 Reset

44Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.6 Kết nối với Tai nghe "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL /

Pagina 100 - 8.2 Eco Saving

45Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.8 Làm sạch các cáp được kết nốiDVI INDC14V RGB INDVI IN

Pagina 101 - 8.3 Off Timer

46Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.9 Thay đổi cài đặt âm thanh trên WindowsBảng điều khiển Âm thanh Loa Cài

Pagina 102 - 8.4 Turn Off After

47Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.10 Cài đặt trình điều khiển  Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu

Pagina 103 - 8.5 Key Repeat Time

48Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.11 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập đ

Pagina 104 - 8.6 Power LED On

49Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.12 Thay đổi độ phân giải bằng máy tính  Điều chỉnh độ phân giải và tỷ lệ l

Pagina 105 - S23C350B / S24C350BL)"

Mục lụcMục lục573 H-Position & V-Position73 Đặt cấu hình H-Position & V-Position74 Coarse74 Điều chỉnh Coarse75 Fine75 Điều chỉnh FineTHIẾT LẬ

Pagina 106

50Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows VistaĐi tới Pa-nen điều khiển Cá nhân hóa

Pagina 107

51Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 7Đi tới Pa-nen điều khiển Màn hình Độ phân

Pagina 108

52Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 8Đi tới Cài đặt Pa-nen điều khiển Màn hình

Pagina 109

533 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"Đặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng.Khi đặt cấu hì

Pagina 110

54Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.2 ContrastĐiều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nề

Pagina 111

55Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.3 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn.

Pagina 112

56Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.4 SAMSUNG MAGIC BrightMenu này cung cấp chất lượng hình ảnh

Pagina 113 - 10.1 Reset

57Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.5 SAMSUNG MAGIC AngleAngle cho phép bạn đặt cấu hình các cà

Pagina 114 - 10.2 Eco Saving

58Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"4 Chọn ngôn ngữ mong muốn bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XU

Pagina 115 - 10.3 Off Timer

59Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.6 SAMSUNG MAGIC UpscaleChức năng Upscale có thể tăng cường

Pagina 116 - 10.4 Turn Off After

Mục lụcMục lục6ĐẶT CẤU HÌNH TINT90 Red90 Đặt cấu hình Red91 Green91 Đặt cấu hình Green92 Blue92 Đặt cấu hình Blue93 Color Tone93 Cấu hình cài đặt Colo

Pagina 117 - 10.5 PC/AV Mode

60Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.7 Image SizeThay đổi kích thước hình ảnh.3.7.1 Thay đổi Ima

Pagina 118 - 10.6 Key Repeat Time

61Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.8 H-Position & V-PositionH-Position: Di chuyển màn hình

Pagina 119 - 10.7 Source Detection

62Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.9 CoarseĐiều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ

Pagina 120 - 10.8 Power LED On

63Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.10 FineTinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động.

Pagina 121 - 11.1 INFORMATION

644 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"Đặt cấu hình các

Pagina 122 - Contrast

65Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.2 ContrastĐiều

Pagina 123 - EnterAdjust

66Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.3 SharpnessLàm

Pagina 124 - Cài đặt phần mềm

67Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.4 SAMSUNG MAGIC

Pagina 125

68Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.5 SAMSUNG MAGIC

Pagina 126

69Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4 Chọn ngôn ngữ m

Pagina 127

Mục lụcMục lục7104 Power LED On104 Đặt cấu hình Power LED OnTHIẾT LẬP VÀ KHÔIPHỤC "(S22C350B /S23C350B / S24C350BL)"105 Reset105 Bắt đầu cài

Pagina 128 - 3 Bật nguồn sản phẩm

70Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.6 SAMSUNG MAGIC

Pagina 129 - Hướng dẫn xử lý sự cố

71Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.7 Image SizeTha

Pagina 130

72Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"Trong chế độ AV

Pagina 131

73Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.8 H-Position &a

Pagina 132

74Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.9 CoarseĐiều ch

Pagina 133 - Các thông số kỹ thuật

75Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.10 FineTinh chỉ

Pagina 134

765 Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"5 Thiết lập màn hình "(S22C350H

Pagina 135

77Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 136

78Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 137

79Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 138

Mục lụcMục lục8118 Key Repeat Time118 Đặt cấu hình Key Repeat Time119 Source Detection119 Đặt cấu hình Source Detection120 Power LED On120 Đặt cấu hìn

Pagina 139

80Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 140

81Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 141

82Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 142

83Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 143

84Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 144

85Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 145

86Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 146

87Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 147

88Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 148 - Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE

89Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /

Pagina 149

Mục lụcMục lục9137 Thông số chung "(S22C350H / S23C340H)"139 Thông số chung "(S23C350H / S24C340HL)"141 Thông số chung"(S24C3

Pagina 150

906 Đặt cấu hình Tint6 Đặt cấu hình TintĐiều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi Bright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dynamic Co

Pagina 151

91Đặt cấu hình Tint66 Đặt cấu hình Tint6.2 GreenĐiều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ

Pagina 152

92Đặt cấu hình Tint66 Đặt cấu hình Tint6.3 BlueĐiều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ củ

Pagina 153

93Đặt cấu hình Tint66 Đặt cấu hình Tint6.4 Color ToneĐiều chỉnh tông màu chung của hình ảnh. Menu này không có sẵn khi Angle đang bật. 6.4.1 Cấu hìn

Pagina 154 - Không phải lỗi sản phẩm

94Đặt cấu hình Tint66 Đặt cấu hình Tint6.5 GammaĐiều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh. Menu này không có sẵn khi Angle đang bật. 6.5.1

Pagina 155 - Phụ lục

957 Sắp xếp OSD7 Sắp xếp OSD7.1 LanguageCài đặt ngôn ngữ trình đơn.  Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trình đơn trên màn hình.

Pagina 156 - Thuật ngữ

96Sắp xếp OSD77 Sắp xếp OSD7.2 Menu H-Position & Menu V-PositionMenu H-Position: Di chuyển vị trí menu sang trái hoặc sang phải.Menu V-Position: D

Pagina 157 - Cắm và Chạy

97Sắp xếp OSD77 Sắp xếp OSD7.3 Display TimeĐặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử dụng trong khoảng thời

Pagina 158

98Sắp xếp OSD77 Sắp xếp OSD7.4 TransparencyCài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn: 7.4.1 Thay đổi Transparency1 Khi Hướng dẫn phím chức năng x

Pagina 159 - Xanh lá cây 91

998 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.1 ResetĐặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về

Commenti su questo manuale

Nessun commento